Đây là cách dùng thuận tiện tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Đây là cách dùng thuận tiện tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
tiện thể trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ tiện thể sang Tiếng Anh.
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ thuận tiện trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thuận tiện tiếng Hàn nghĩa là gì.
Phân biệt way, street, route, path và road:
- road: hàm ý chỉ con đường nói chung, chỉ bao hàm ý nghĩa ""đường"", không bao hàm nhà cửa hai bên, thường được dùng để chỉ các con đường lớn, dài và quan trọng trong thành phố.
VD: We will take the road to Danang. - Chúng tôi sẽ lên đường đến Đà Nẵng.
- street: chỉ các con đường ở thành phố, bao hàm cả hai bên đường, có phạm vi sử dụng hẹp và cụ thể hơn.
VD: The whole street contributed. - Cả hàng phố đều có đóng góp.
- way: thể hiện con đường nhỏ hơn street trong thành phố hoặc với road trong cả thành phố hoặc nông thôn, ám chỉ đến lối đi, ngõ, hẻm,...
VD: I lose my way to your house. - Tôi lạc đường đến nhà bạn rồi.
- path: một con đường được hình thành do quá trình con người, xe cộ đi lại và tạo nên, có thể hiểu thành đường mòn.
VD: We will take the mountain path this weekend. - Chúng tôi sẽ đi đường mòn trên núi vào cuối tuần này.
- route: một tuyến đường nối hai địa điểm với nhau, thường hàm ý trừu tượng, không sử dụng về vật chất, hàm ý đường route hướng đến khôgn thể đi lại được trên nó.
VD: The bus route is changed. - Tuyến đường xe buýt đã bị thay đổi.
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Phương tiện giao thông trong tiếng Hàn là 교통수달 (kyothongsutal). Phương tiện giao thông là các phương tiện di chuyển, đi lại công khai trên cả nước, với nhiều phương tiện đa dạng.
Phương tiện giao thông trong tiếng Hàn là 교통수달 (kyothongsutal). Phương tiện giao thông là các phương tiện di chuyển, đi lại công khai trên cả nước, có nhiều loại phương tiện giao thông cho các loại hình như đường bộ, đường thủy, đường hàng không, nhằm phục vụ nhu cầu đi lại của mọi người.
Một số từ vựng về phương tiện giao thông trong tiếng Hàn:
항공사 (hangkongsa): Hãng hàng không.
고속도로 (kosoktolo): Đường cao tốc.
전철표 (joenchoelphyo): Ga tàu điện.
Một số ví dụ về phương tiện giao thông trong tiếng Hàn:
(a-boe-ji-neun mak ja-tong-cha-leul sa-syossta.)
(phyon-li-han kyo-thong-su-tal-i issoyo.)
Có phương tiện giao thông thật thuận tiện.
(je tong-saeng-eun hak-kyo-e ja-joen-koe-leul ja-ju thab-nita.)
Em trai tôi thường đi xe đạp đến trường.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Phương tiện giao thông trong tiếng Hàn là gì.