Việc hiểu rõ các từ tiếng Anh trong chuyên ngành xây dựng sẽ giúp bạn dễ dàng phát triển thuận lợi và thành công hơn trong ngành này. Ngay sau đây, Tôn thép Nguyễn Thi xin giới thiệu đến bạn một số từ tiếng anh thuộc chuyên ngành xây dựng thông dụng nhất sau đây để bạn tham khảo nhé!
Việc hiểu rõ các từ tiếng Anh trong chuyên ngành xây dựng sẽ giúp bạn dễ dàng phát triển thuận lợi và thành công hơn trong ngành này. Ngay sau đây, Tôn thép Nguyễn Thi xin giới thiệu đến bạn một số từ tiếng anh thuộc chuyên ngành xây dựng thông dụng nhất sau đây để bạn tham khảo nhé!
Kỹ sư xây dựng trong tiếng Anh là: “Construction engineer”.
Công trình xây dựng trong tiếng Anh là: “Construction”.
Trong tiếng Nhật, ngành xây dựng là: 建設業
Ngành xây dựng là một ngành kinh doanh chuyên về thi công các dự án xây dựng, bao gồm cả việc xây dựng, sửa chữa, nâng cấp và bảo trì các tòa nhà, công trình giao thông, cầu đường, hầm đầy, khu công nghiệp và các công trình khác. Nó yêu cầu sự tổng hợp của nhiều chuyên môn, bao gồm kỹ thuật xây dựng, kế toán, tài chính, quản lý dự án và kinh doanh.
Dưới đây là một số từ vựng tiếng nhật liên quan đến ngành xây dựng mà tieng-nhat.com đã tổng hợp lại được. Mời các bạn cùng tham khảo.
Mật độ xây dựng trong tiếng Anh là: “Building density”
Vật liệu xây dựng trong tiếng Anh là: “Building materials”.
Vít bắn tôn trong tiếng anh nghĩa là: “corrugated iron screws”.
Công nhân xây dựng trong tiếng Anh là: “Construction workers”.
Ngành Xây dựng trong tiếng Anh được gọi là: “Construction industry”.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Tôn mạ kẽm trong tiếng anh là: “Hot-dip zinc coated steel sheet in coil – GI”.
Trên đây là các từ tiếng anh thông dụng trong ngành xây dựng, rất cần thiết để bạn trao đổi với khách hàng là người nước ngoài. Nếu bạn có nhu cầu về tôn thép, thì có thể liên hệ ngay với Tôn Thép Nguyễn Thi để được tư vấn chi tiết và cụ thể hơn nhé!
Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi chuyên cung cấp các loại tôn thép uy tín, chất lượng tại Tp. HCM và các tỉnh thành lân cận. Trong đó có sẵn các loại tôn thép và vật liệu xây dựng với nhiều chủng loại, mẫu mã, đáp ứng đầy đủ mọi nhu cầu của quý khách hàng.
Là đại lý trực tiếp của các thương hiệu tôn lớn, tôn thép Nguyễn Thi luôn nhận được những chính sách giá ưu việt trực tiếp từ nhà máy gốc, các mẫu mã sản phẩm luôn có đầy đủ tại công ty, giúp khách hàng sẵn sàng lựa chọn ngay các loại tôn khi có nhu cầu sử dụng.
Với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp tôn thép chính hãng, Nguyễn Thi luôn cam kết đảm bảo 100% hàng hóa đúng hàng, đúng quy cách, trọng lượng, chủng loại, chất lượng giúp khách hàng hoàn toàn an tâm sử dụng đúng nhu cầu, đúng mục đích.
Đại Lý tôn thép Nguyễn Thi nói không với hàng kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái để bảo vệ sự an toàn cho mọi khách hàng khi đến với chúng tôi. Vì thế nếu bạn đang ở khu vực Tp.HCM và có nhu cầu mua tôn thì đừng ngần ngại liên hệ chúng tôi để được báo giá tốt nhất nhé.
3.1 Quy trình tiếp nhận đơn hàng tại Nguyễn Thi
Quy trình tiếp nhận đơn hàng của Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi gồm các bước như sau:
3.2 Cam kết dịch vụ của Tôn Thép Nguyễn Thi
Đến với Đại Lý Tôn Thép Nguyễn Thi quý khách hàng hòa toàn có thể tin tưởng và lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu bởi chúng tôi luôn cam kết:
Đừng ngần ngại liên hệ ngay với chúng tôi nếu bạn có nhu cầu về tôn thép, công ty Tôn Thép Nguyễn Thi sẵn sàng phục vụ quý khách hàng mọi lúc mọi nơi.
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP NGUYỄN THI
Ngành xây dựng luôn là một thuật ngữ khá quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày. Nhưng bạn đã biết được ngành xây dựng trong tiếng Nhật là gì chưa? Nếu chưa, hãy cùng với tieng-nhat.com tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé.
Thông qua bài viết trên, tieng-nhat.com đã giúp các bạn trang bị thêm nhiều kiến thức liên quan đến ngành xây dựng trong tiếng Nhật là gì. Hy vọng bài viết này sẽ mang lại cho các bạn nhiều thông tin thật hữu ích.
Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG:
Xây dựng tiếng Trung là jiànlì (建立). Xây dựng là một quy trình thiết kế và thi công các cơ sở hạ tầng, nhà ở. Một số từ và cụm từ tiếng Trung chuyên ngành xây dựng.
Xây dựng tiếng Trung là jiànlì (建立). Xây dựng là một quy trình thiết kế và thi công nên các cơ sở hạ tầng hoặc công trình, nhà ở.
Một số từ tiếng Trung chuyên ngành xây dựng:
Hùn nítǔ zhuāng ( 混泥土桩): Cọc bê tông.
Jī chǔ dǐ zuò gāng jīn (基础底座钢筋): Cốt thép đế móng.
Huā gāng shí (花岗石): Đá hoa cương.
Wūjià zhīchēng (屋架支撑): Giằng kèo.
Jīchǔ zhīchēng jià (基础支撑架): Giằng móng.
Tên các loại máy móc bằng tiếng Trung dùng trong xây dựng:
Dǎzhuāng jī (打桩机): Máy đóng cọc.
Yā zhuāng jī (压桩机): Máy ép cọc.
Gāng jīn wān qū jī (钢筋弯曲机): Máy uốn thép.
Tuī tǔ jī (推土机): Máy san đất, máy ủi đất.
Ní jiāng bèng (泥浆泵): Máy phun bê tông.
Dòng tǔ zuān kǒng jī(冻土钻孔机): Máy khoan đất thủ công.
Bài viết xây dựng tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Thời gian đăng: 23/12/2015 10:51
Học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề chuyên ngành xây dựng
Sở Xây dựng trong tiếng Anh là: “Facility construction”.
+/ Sở Xây dựng là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý nhà nước về:
+/ Sở Xây dựng có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng;
+/ Sở chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh; đồng thời chịu sự chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra về chuyên môn, nghiệp vụ của Bộ Xây dựng.
Ngoài các từ tiếng anh thông dụng trong ngành xây dựng thì các từ tiếng anh trong ngành tôn thép cũng quan trọng không kém. Mời bạn cùng Nguyễn Thi tìm hiểu ngay sau đây nhé!
Mái tôn trong tiếng anh nghĩa là: “Roof”.
Tấm tôn trong tiếng anh nghĩa là: “corrugated iron sheet”.
Tôn trong tiếng anh nghĩa là: “corrugated iron”.
Thép trong tiếng anh nghĩa là: “steel”.
Tôn lạnh trong tiếng anh có nghĩa là “aluminum-zinc alloy coated steel sheet”.